Chữ ký số
Kiến tạo môi trường số cho doanh nghiệp
Giải pháp số giúp tăng cường tính bảo mật, độ xác thực của tài liệu và tiết kiệm thời gian, tối ưu hóa quy trình chứng từ cho doanh nghiệp.
Với chữ ký số, doanh nghiệp có thể:
- Ký các tài liệu, hợp đồng điện tử một cách hợp pháp, nhanh chóng mà không cần gặp mặt trực tiếp.
- Thực hiện các giao dịch trực tuyến với cơ quan thuế, hải quan, bảo hiểm xã hội, ngân hàng và các đối tác một cách an toàn và bảo mật tuyệt đối.
- Tiết kiệm thời gian, chi phí in ấn, đi lại và lưu trữ hồ sơ giấy tờ.
- Nâng cao tính chuyên nghiệp và hiệu quả trong công việc kinh doanh.
Tại sao lựa chọn Host247?
Bảo mật cao
Tốc độ ký số vượt trội
Chi phí tối ưu
Hỗ trợ 24/7
Quy trình cung cấp dịch vụ
Bước 1:
- Chuẩn bị hồ sơ
- Thời gian: 3h
- Khách hàng chuẩn bị hồ sơ theo quy định, chuyên viên Host247 hỗ trợ khách hàng.
Bước 2:
- Xác thực thông tin
- Thời gian: 3h
- Bộ phận quản lý dịch vụ của Nhà cung cấp sẽ tiến hành kiểm tra thông tin và xác thực hồ sơ.
Bước 3:
- Nhận chữ ký số
- Thời gian: 3 ngày
- Host247 bàn giao chữ ký số và thực hiện các thủ tục hướng dẫn.
Khám phá dịch vụ chữ ký số
Chữ ký số FastCA
Chữ ký số FastCA đáp ứng đủ điều kiện là nhà cung cấp chứng thực chữ ký số công cộng theo Thông tư 06/2015/TT-BTTTT. Sở hữu công nghệ tiên tiến, đảm bảo tính bảo mật cao.
Chữ ký số VinaCA – SmartSign
Chữ ký số VinaCA – SmartSign liên tục đầu tư máy chủ hiện đại tại khắp các tỉnh thành giúp cho việc thực hiện dịch vụ của doanh nghiệp diễn ra một cách nhanh chóng nhất, thuận tiện.
Chữ ký số Viettel-CA
Chữ ký số Viettel-CA là lựa chọn hàng đầu của doanh nghiệp. Viettel tự hào là nhà cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số có hệ sinh thái sản phẩm đa dạng, phong phú bậc nhất.
Chữ ký số VNPT
Chữ ký số VNPT – SmartCA dễ dàng thao tác, nắm bắt nhanh thông tin cần xử lý. Không cần thiết bị cứng, không cần cài đặt phầm mềm. Truy cập, ký số mọi lúc mọi nơi.
Chữ ký số EasyCA
Chữ ký số EasyCA có giá trị pháp lý như chữ ký tay của cá nhân hoặc con dấu đối với tổ chức và doanh nghiệp. Giúp tối ưu quy trình hành chính cho doanh nghiệp.
- Tương thích đa nền tảng
- Ký từ xa không cần USB Token
- Đơn giản dễ dàng sử dùng
- An toàn, bảo mật tối đa
- Tương thích đa nền tảng
- Ký từ xa không cần USB Token
- Đơn giản dễ dàng sử dùng
- An toàn, bảo mật tối đa
- Tương thích đa nền tảng
- Ký từ xa không cần USB Token
- Đơn giản dễ dàng sử dùng
- An toàn, bảo mật tối đa
Được tin dùng bởi nhiều đối tác lớn
Tìm hiểu thêm
Trong giai đoạn hiện nay, chữ ký số đang ngày càng phát huy và khẳng định vai trò của mình với các lợi ích như tiết kiệm chi phí, thời gian, nhân sự… Vai trò này được thể hiện cụ thể thông qua các giao dịch qua môi trường Internet và cả các lĩnh vực khác có bảo mật cao.
Đặc biệt, trong bối cảnh hiện tại khi các doanh nghiệp đang chuyển dịch theo xu hướng chuyển đổi số và hội nhập kinh tế quốc tế, chữ ký số đã trở thành yếu tố không thể thiếu trong các thủ tục hành chính và quá trình vận hành của doanh nghiệp trên thị trường.
Chữ ký số dùng để làm gì?
Chữ ký số có giá trị tương đương với con dấu hay chữ ký của cá nhân và doanh nghiệp.
Ứng dụng của chữ ký số
Chữ ký số có giá trị pháp lý tương đương với chữ ký văn bản của cá nhân hoặc con dấu của doanh nghiệp, tổ chức trong các giao dịch.
Ứng dụng của chữ ký số đối với cá nhân
- Bảo mật thông tin/mã hóa dữ liệu
- Giao dịch ngân hàng, tín dụng
- Kê khai, quyết toán thuế thu nhập
- Mua bán trực tuyến
- Ký kết hợp đồng lao động, hợp đồng kinh tế
- Ký kết các văn bản điện tử
Ứng dụng của chữ ký số đối với doanh nghiệp/tổ chức
- Kê khai thuế điện tử
- Hóa đơn điện tử
- Khai hồ sơ BHXH điện tử
- Nộp thuế điện tử
- Hải quan điện tử
- Giao dịch ngân hàng điện tử
- Đăng ký doanh nghiệp
- Mua bán, thanh toán qua mạng và thương mại điện tử B2B
- Ký kết các hợp đồng, văn bản điện tử
- Ký các chứng từ trong các giao dịch nội bộ
Cấu tạo chữ ký số
Chữ ký số là chữ ký điện tử đã được mã hóa bằng thuật toán dựa trên công nghệ mã hóa công khai – RSA. Đây là thuật toán đánh dấu sự tiến bộ vượt bậc của lĩnh vực mật mã học trong việc sử dụng khóa công cộng.
RSA gồm một cặp mã hóa:
- Khóa công khai – Public Key: dùng để thẩm định, kiểm tra chữ ký số đã được tạo
- Khóa bí mật – Private Key: dùng để tạo ra chữ ký số
Ngoài hai mã khóa trên thì chữ ký số còn có các thành phần khác như:
- Người ký: người sử dụng chữ ký số
- Ký số: hành động đưa khóa bí mật vào một phần mềm để tạo và gắn chữ ký số vào dữ liệu nào đó
- Người nhận: tổ chức/cá nhân nhận được chữ ký số của người ký, là người sử dụng chứng từ số để thẩm định, kiểm tra chữ ký trong dữ liệu và giao dịch
Đặc điểm chữ ký số
Chữ ký số có 4 đặc điểm chính
- Tính minh bạch: Chữ ký số có thể xác định rõ ràng danh tính của chủ sở hữu chữ ký
- Tính bảo mật cao: Mỗi chữ ký số được tạo bằng hai lớp khóa bảo mật riêng
- Tính toàn vẹn: Chữ ký số đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong môi trường công nghệ
- Không thể thay thế: Chữ ký số không thể xóa bỏ và không thể thay thế

